Giá heo hơi hôm nay 1/8: Tăng rải rác 1.000 đồng/kg ở miền Trung và miền Nam
Giá heo hơi hôm nay 1/8, tăng rải rác 1.000 đồng/kg ở một số tỉnh miền Trung và miền Nam, dao động trong khoảng từ 62.000 - 65.000 đồng/kg.
- Tại miền Bắc, giá heo hơi đứng yên trên diện rộng.
Hiện tại, mức giao dịch thấp nhất là 64.000 đồng/kg, tiếp tục được ghi nhận tại hai tỉnh Lào Cai và Ninh Bình.
Các tỉnh thành còn lại neo ở mức 65.000 đồng/kg.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc trong khoảng 64.000 - 65.000 đồng/kg.
- Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá heo hơi tăng nhẹ 1.000 đồng/kg tại tỉnh Quảng Trị lên mức 63.000 đồng/kg.
Heo hơi tại các tỉnh còn lại vẫn được thu mua với giá không đổi trong ngày hôm nay.
Hiện tại, giá heo hơi ở khu vực miền Trung, Tây Nguyên trong khoảng 62.000 - 65.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam, giá heo hơi tăng rải rác so với ngày hôm qua.
Theo đó, sau khi tăng 1.000 đồng/kg, thương lái tại Vĩnh Long và An Giang đang lần lượt giao dịch heo hơi với giá 63.000 đồng/kg và 65.000 đồng/kg.
Các tỉnh thành còn lại duy trì giá heo hơi không đổi.
Ở khu vực phía Nam hôm nay, giá thu mua dao động trong khoảng 62.000 - 65.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay trên cả nước ngày 1/8/2024
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 65.000 | - |
Yên Bái | 65.000 | - |
Lào Cai | 64.000 | - |
Hưng Yên | 65.000 | - |
Nam Định | 65.000 | - |
Thái Nguyên | 65.000 | - |
Phú Thọ | 65.000 | - |
Thái Bình | 65.000 | -1.000 |
Hà Nam | 65.000 | - |
Vĩnh Phúc | 65.000 | - |
Hà Nội | 65.000 | - |
Ninh Bình | 64.000 | - |
Tuyên Quang | 65.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá | 64.000 | - |
Nghệ An | 64.000 | - |
Hà Tĩnh | 64.000 | - |
Quảng Bình | 64.000 | - |
Quảng Trị | 63.000 | +1.000 |
Thừa Thiên Huế | 63.000 | - |
Quảng Nam | 63.000 | - |
Quảng Ngãi | 63.000 | - |
Bình Định | 63.000 | - |
Khánh Hoà | 62.000 | - |
Lâm Đồng | 65.000 | - |
Đắk Lắk | 63.000 | - |
Ninh Thuận | 63.000 | - |
Bình Thuận | 64.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 64.000 | - |
Đồng Nai | 65.000 | - |
TP.HCM | 65.000 | - |
Bình Dương | 65.000 | - |
Tây Ninh | 64.000 | - |
Vũng Tàu | 65.000 | - |
Long An | 64.000 | - |
Đồng Tháp | 63.000 | - |
An Giang | 65.000 | +1.000 |
Vĩnh Long | 63.000 | +1.000 |
Cần Thơ | 63.000 | - |
Kiên Giang | 64.000 | - |
Hậu Giang | 64.000 | - |
Cà Mau | 64.000 | - |
Tiền Giang | 64.000 | - |
Bạc Liêu | 62.000 | - |
Trà Vinh | 63.000 | - |
Bến Tre | 63.000 | - |
Sóc Trăng | 64.000 | - |
H.A