Giá tiêu hôm nay 11/11: Bà Rịa - Vũng Tàu tăng cao nhất 69.000 đồng/kg
Giá tiêu hôm nay phổ biến trong khoảng 66.000 - 69.000 đồng/kg. Riêng Bà Rịa - Vũng Tàu giá tiêu ngày hôm nay tăng cao nhất cả nước 1.000 đồng/kg, cán mốc 69.000 đồng/kg. Đây cũng là ngày tăng thứ 6 liên tiếp giá hồ tiêu đứng im.
Giá tiêu trong nước hôm nay 11/11/2023
Trên thị trường, giá tiêu hôm nay có sự điều chỉnh mới, cao hơn ngày hôm qua, hiện dao động từ 66.500 đồng/kg đến 69.000 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay Đắk Lắk, Đắk Nông, giá tiêu hôm nay được thu mua với mức 67.000 đồng/kg.
Trong khi đó tại Đồng Nai, giá tiêu hôm nay ở mức 66.000 đồng/kg, thấp nhất trong khu vực.
Giá hồ tiêu hôm nay cao nhất là ở Bà Rịa - Vũng Tàu 69.000 đồng/kg, tăng 500 đồng/kg.
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: đồng/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: đồng/kg) |
Đắk Lắk | 67.000 | - |
Gia Lai | 66.000 | - |
Đắk Nông | 67.000 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 69.000 | +1.000 |
Bình Phước | 68.000 | - |
Đồng Nai | 66.000 | - |
Căn cứ vào giá tiêu hôm nay, khu vực Tây Nguyên đã ghi nhận ngày thứ 6 liên tiếp đứng ít. Sự tăng hoặc giảm chỉ diễn ra trong 1-2 tỉnh. Giá tiêu Đắk Lắk, Đắk Nông hôm nay và Đắk Nông hiện cũng chỉ được thu mua với giá 67.000 đồng/kg.
Đối với giá tiêu đen Việt Nam xuất khẩu, giá tiêu loại 500 g/l và loại 550 g/l đang giao dịch ở mức 3.500 USD/tấn và 3.600 USD/tấn tương ứng.
Dự kiến trong 2 tháng cuối năm, Việt Nam sẽ xuất khẩu khoảng hơn 30 ngàn tấn tiêu, đưa tổng lượng xuất khẩu cả năm 2023 ước đạt 250 ngàn tấn. Do đó, lượng tồn kho tiêu chuyển sang năm 2024 dự kiến sẽ thấp nhất trong nhiều năm trở lại đây.
Giá tiêu thế giới hôm nay 11/11/2023
Tính đến 7/11 (theo giờ địa phương), giá tiêu ngày hôm nay Lampung (Indonesia), tiêu đen Brazil ASTA 570 và tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA vẫn duy trì ổn định.
Tên loại | Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 9/11 | Ngày 10/11 | % thay đổi | |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 4.090 | 4.090 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 3.100 | 3.100 | 0 |
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA | 4.900 | 4.900 | 0 |
Giá tiêu trắng Muntok và giá tiêu trắng Malaysia ASTA không có sự thay đổi.
Tên loại | Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 9/11 | Ngày 10/11 | % thay đổi | |
Tiêu trắng Muntok | 6.196 | 6.196 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 7.300 | 0 |
Với thị trường khối EU, giá nhập khẩu so với năm ngoái chỉ ở mức hai con số. Lạm phát và lãi suất ở mức cao có thể khiến người tiêu dùng tiếp tục cắt giảm chi tiêu.
Nhật Hạ