Giá tiêu hôm nay 18/6: Đứng yên so với ngày hôm qua
Giá tiêu hôm nay 18/6 phổ biến trong khoảng 155.000 - 158.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Đắk Nông có giá tiêu hôm nay lần lượt là 157.000 đồng/kg và 158.000 đồng/kg.
Giá tiêu trong nước hôm nay 18/6
Trên thị trường, giá tiêu hôm nay biến động ở một số tỉnh thành, dao động từ 155.000 - 158.000 đồng/kg.
Giá tiêu hôm nay Đắk Lắk, Đắk Nông hiện chào mua với mức giá lần lượt là 157.000 đồng/kg và 158.000 đồng/kg.
Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Phước giá tiêu ngày hôm nay ghi nhận lần lượt là 156.000 đồng/kg và 155.000 đồng/kg.
Đồng Nai là tỉnh có giá tiêu ngày hôm nay ở mức 155.000 đồng/kg.
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) | Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 157.000 | - |
Gia Lai | 155.000 | - |
Đắk Nông | 158.000 | +1.000 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 156.000 | -1.000 |
Bình Phước | 155.000 | -1.000 |
Đồng Nai | 155.000 | - |
Giá hạt tiêu đen tại thị trường nội địa tăng mạnh do nguồn cung hạn chế, cầu tăng mạnh, theo Bộ Công Thương Việt Nam.
Mặc dù giá hạt tiêu được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, nhưng cơ quan quản lý khuyến cáo không nên ồ ạt mở rộng diện tích trồng mà tập trung đầu tư, chăm sóc theo hướng thâm canh để cây hạt tiêu phát triển bền vững và ổn định.
Ngày 28/5/2024, giá hạt tiêu đen tại thị trường nội địa tăng từ 21.000 – 22.500 đồng/kg (tùy từng khu vực khảo sát) so với ngày 29/4/2024, lên mức 119.000 – 120.000 đồng/kg. Giá hạt tiêu trắng ở mức 140.000 đồng/kg, tăng 18.000 đồng/kg so với cuối tháng 4/2024 và cao hơn nhiều so với mức 108.000 đồng/kg cùng kỳ năm 2023.
Giá tiêu thế giới hôm nay 18/6
Theo cập nhật từ Hiệp hội Hồ tiêu Quốc tế (IPC) vào ngày 17/6 (theo giờ địa phương), giá giao dịch tiêu đen Lampung (Indonesia), giá thu mua tiêu đen Brazil ASTA 570 và giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA duy trì ổn định so với ngày 16/6.
Giá Tiêu đen Lampung (Indonesia) duy trì ổn định.
Tên loại | Bảng giá tiêu đen thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 16/6 | Ngày 17/6 | % thay đổi | |
Tiêu đen Lampung (Indonesia) | 6.418 | 6.418 | 0 |
Tiêu đen Brazil ASTA 570 | 8.530 | 8.530 | 0 |
Tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA | 4.900 | 4.900 | 0 |
Giá tiêu trắng Muntok và giá tiêu trắng Malaysia ASTA không thay đổi so với phiên trước.
Tên loại | Bảng giá tiêu trắng thế giới (ĐVT: USD/tấn) | ||
Ngày 16/6 | Ngày 17/6 | % thay đổi | |
Tiêu trắng Muntok | 8.377 | 8.377 | 0 |
Tiêu trắng Malaysia ASTA | 7.300 | 7.300 | 0 |
H.A