Giá heo hơi hôm nay 7/9: Tăng nhẹ ở 1 số tỉnh thành phía Bắc
Giá heo hơi hôm nay 7/9, tăng rải rác 1.000 đồng/kg ở 1 số địa phương thuộc miền Bắc, dao động trong khoảng từ 62.000 - 67.000 đồng/kg.
- Tại miền Bắc, giá heo hơi tăng 1 giá ở Lào Cai và Phú Thọ, đạt lần lượt 65.000 và 66.000 đồng/kg.
Như vậy, khu vực miền Bắc hiện chỉ còn tỉnh Ninh Bình đang giao dịch với giá 64.000 đồng/kg. Các địa phương còn lại dao động trong khoảng 65.000 - 67.000 đồng/kg.
- Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá heo hơi tiếp tục giữ sự ổn định.
Cụ thể, giá heo tại Thanh Hóa đang được thương lái thu mua cao nhất khu vực với giá 65.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Bình Định, Khánh Hòa, Đắk Lắk và Ninh Thuận cùng giao dịch tại giá 62.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực.
Các địa phương còn lại giữ giá trong khoảng 63.000 - 64.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam, giá heo hơi đứng giá, không ghi nhận sự điều chỉnh mới.
Các tỉnh, thành đang giao dịch trong khoảng 62.000 - 64.000 đồng/kg. Trong đó, heo hơi tại Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, An Giang, Cần Thơ và Cà Mau đang được thu mua với giá 64.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay trên cả nước ngày 7/9/2024
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 66.000 | - |
Yên Bái | 65.000 | - |
Lào Cai | 65.000 | +1.000 |
Hưng Yên | 66.000 | - |
Nam Định | 65.000 | - |
Thái Nguyên | 66.000 | - |
Phú Thọ | 66.000 | +1.000 |
Thái Bình | 66.000 | - |
Hà Nam | 65.000 | - |
Vĩnh Phúc | 66.000 | - |
Hà Nội | 67.000 | - |
Ninh Bình | 64.000 | - |
Tuyên Quang | 65.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá | 65.000 | - |
Nghệ An | 64.000 | - |
Hà Tĩnh | 64.000 | - |
Quảng Bình | 64.000 | - |
Quảng Trị | 62.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 63.000 | - |
Quảng Nam | 63.000 | - |
Quảng Ngãi | 63.000 | - |
Bình Định | 62.000 | - |
Khánh Hoà | 62.000 | - |
Lâm Đồng | 63.000 | - |
Đắk Lắk | 62.000 | - |
Ninh Thuận | 62.000 | - |
Bình Thuận | 63.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 62.000 | - |
Đồng Nai | 63.000 | - |
TP.HCM | 62.000 | - |
Bình Dương | 64.000 | - |
Tây Ninh | 63.000 | - |
Vũng Tàu | 64.000 | - |
Long An | 63.000 | - |
Đồng Tháp | 63.000 | - |
An Giang | 64.000 | - |
Vĩnh Long | 63.000 | - |
Cần Thơ | 64.000 | - |
Kiên Giang | 63.000 | - |
Hậu Giang | 63.000 | - |
Cà Mau | 64.000 | - |
Tiền Giang | 62.000 | - |
Bạc Liêu | 63.000 | - |
Trà Vinh | 62.000 | - |
Bến Tre | 62.000 | - |
Sóc Trăng | 63.000 | - |
H.A