Giá heo hơi hôm nay 5/9: Tăng rải rác ở miền Bắc và miền Nam
Giá heo hơi hôm nay 4/9, tăng rải rác 1.000 đồng/kg ở 1 số địa phương thuộc miền Bắc và miền Nam, dao động trong khoảng từ 62.000 - 67.000 đồng/kg.
- Tại miền Bắc, giá heo hơi có sự điều chỉnh tăng nhẹ tại Vĩnh Phúc, lên 66.000 đồng/kg.
Các địa phương còn lại thu mua heo hơi với giá không đổi.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 64.000 - 66.000 đồng/kg.
- Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá heo hơi không ghi nhận sự biến động mới.
Các tỉnh Quảng Trị, Bình Định, Khánh Hòa, Đắk Lắk và Ninh Thuận vẫn là những địa phương có giá thu mua thấp nhất 62.000 đồng/kg.
Các tỉnh thành khác trong khu vực giao dịch trong khoảng từ 63.000 - 65.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam, giá heo hơi tăng 1.000 đồng/kg ở một vài nơi.
Hiện tại, sau khi tăng 1.000 đồng/kg trong phiên sáng nay, heo hơi tại Bến Tre đang được thu mua với giá 62.000 đồng/kg. Giá giao dịch này cũng được ghi nhận tại các tỉnh Bình Phước, Tiền Giang, Trà Vinh và TP HCM.
Cùng mức tăng trên, Bạc Liêu điều chỉnh giá heo hơi lên 63.000 đồng/kg.
Giá thu mua heo hơi tại miền Nam hôm nay từ 62.000 - 64.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay trên cả nước ngày 5/9/2024
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 66.000 | - |
Yên Bái | 65.000 | - |
Lào Cai | 64.000 | - |
Hưng Yên | 66.000 | - |
Nam Định | 65.000 | - |
Thái Nguyên | 66.000 | - |
Phú Thọ | 65.000 | - |
Thái Bình | 66.000 | - |
Hà Nam | 65.000 | - |
Vĩnh Phúc | 66.000 | +1.000 |
Hà Nội | 67.000 | - |
Ninh Bình | 64.000 | - |
Tuyên Quang | 65.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá | 65.000 | - |
Nghệ An | 64.000 | - |
Hà Tĩnh | 64.000 | - |
Quảng Bình | 64.000 | - |
Quảng Trị | 62.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 63.000 | - |
Quảng Nam | 63.000 | - |
Quảng Ngãi | 63.000 | - |
Bình Định | 62.000 | - |
Khánh Hoà | 62.000 | - |
Lâm Đồng | 63.000 | - |
Đắk Lắk | 62.000 | - |
Ninh Thuận | 62.000 | - |
Bình Thuận | 63.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 62.000 | - |
Đồng Nai | 63.000 | - |
TP.HCM | 62.000 | - |
Bình Dương | 64.000 | - |
Tây Ninh | 63.000 | - |
Vũng Tàu | 64.000 | - |
Long An | 63.000 | - |
Đồng Tháp | 63.000 | - |
An Giang | 64.000 | - |
Vĩnh Long | 63.000 | - |
Cần Thơ | 64.000 | - |
Kiên Giang | 63.000 | - |
Hậu Giang | 63.000 | - |
Cà Mau | 64.000 | - |
Tiền Giang | 62.000 | - |
Bạc Liêu | 63.000 | +1.000 |
Trà Vinh | 62.000 | - |
Bến Tre | 62.000 | +1.000 |
Sóc Trăng | 63.000 | - |
H.A