Giá heo hơi hôm nay 2/10: Giữ nguyên giá so với ngày hôm qua
Giá heo hơi hôm nay 2/10, không có sự thay đổi so với ngày hôm qua, dao động trong khoảng từ 64.000 - 69.000 đồng/kg.
- Tại miền Bắc, giá heo hơi đứng yên trong phiên sáng nay. Hiện tại, các địa phương giữ giá giao dịch trong khoảng 68.000 - 69.000 đồng/kg.
Trong đó, mốc 69.000 đồng được ghi nhận tại các tỉnh Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình và TP Hà Nội. Đây cũng là mức giá cao nhất cả nước.
- Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá heo hơi không có điều chỉnh mới, thu mua trong khoảng 64.000 - 67.000 đồng/kg.
Cụ thể, Thừa Thiên Huế và Ninh Thuận là hai tỉnh giao dịch tại mức 64.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực. Heo hơi tại Thanh Hoá, Nghệ An và Hà Tĩnh bán ra cao nhất khu vực, với giá 67.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam, giá heo hơi cũng đi ngang theo xu hướng chung. Thương lái phía Nam hiện thu mua heo hơi trong khoảng 64.000 - 66.000 đồng/kg.
Các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu và Đồng Tháp đang giao dịch tại giá 66.000 đồng/kg, cao nhất khu vực.
Bảng giá heo hơi hôm nay trên cả nước ngày 2/10/2024
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 68.000 | - |
Yên Bái | 68.000 | - |
Lào Cai | 68.000 | - |
Hưng Yên | 69.000 | - |
Hải Dương | 69.000 | - |
Nam Định | 68.000 | - |
Thái Nguyên | 68.000 | - |
Phú Thọ | 68.000 | - |
Thái Bình | 69.000 | - |
Hà Nam | 68.000 | - |
Vĩnh Phúc | 68.000 | - |
Hà Nội | 69.000 | - |
Ninh Bình | 68.000 | - |
Tuyên Quang | 68.000 | - |
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá | 67.000 | - |
Nghệ An | 67.000 | - |
Hà Tĩnh | 67.000 | - |
Quảng Bình | 66.000 | - |
Quảng Trị | 65.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 64.000 | - |
Quảng Nam | 65.000 | - |
Quảng Ngãi | 65.000 | - |
Bình Định | 65.000 | - |
Khánh Hoà | 65.000 | - |
Lâm Đồng | 66.000 | - |
Đắk Lắk | 65.000 | - |
Ninh Thuận | 64.000 | - |
Bình Thuận | 65.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 65.000 | - |
Đồng Nai | 65.000 | - |
TP.HCM | 65.000 | - |
Bình Dương | 66.000 | - |
Tây Ninh | 66.000 | - |
Vũng Tàu | 66.000 | - |
Long An | 65.000 | - |
Đồng Tháp | 66.000 | - |
An Giang | 65.000 | - |
Vĩnh Long | 65.000 | - |
Cần Thơ | 65.000 | - |
Kiên Giang | 64.000 | - |
Hậu Giang | 65.000 | - |
Cà Mau | 65.000 | - |
Tiền Giang | 64.000 | - |
Bạc Liêu | 64.000 | - |
Trà Vinh | 64.000 | - |
Bến Tre | 64.000 | - |
Sóc Trăng | 64.000 | - |
H.A