Thứ bảy, 23/11/2024 08:15 (GMT+7)
    Thứ sáu, 25/03/2022 14:02 (GMT+7)

    [Cập nhật] Bảng giá đất 63 tỉnh thành giai đoạn 2020 - 2024

    Theo dõi KTMT trên

    Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định 96/2019 về khung giá đất, UBND các tỉnh xây dựng bảng giá đất của địa phương áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024. Dưới đây là bảng giá đất 63 tỉnh thành mới nhất.

    Bảng giá đất do ai ban hành?

    Theo khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành (sau đây gọi chung là UBND cấp tỉnh).

    Bảng giá đất được ban hành căn cứ vào nguyên tắc, phương pháp định giá đất và khung giá đất (khung giá đất do Chính phủ ban hành). Trước khi ban hành bảng giá đất, UBND cấp tỉnh xây dựng và trình HĐND cùng cấp thông qua.

    Khi nào ban hành bảng giá đất?

    Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay các tỉnh đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

    Bảng giá đất dùng để làm gì?

    Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

    - Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

    - Tính thuế sử dụng đất.

    - Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

    - Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

    - Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

    - Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    Bảng giá đất 63 tỉnh thành giai đoạn 2020 - 2024

    TT

    Tỉnh, thành

    Văn bản

    Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng

    1

    Hà Nội

    Quyết định 30/2019/QĐ-UBND

    2

    Bắc Ninh

    Quyết định 31/2019/QĐ-UBND

    3

    Hà Nam

    Quyết định 48/2019/QĐ-UBND

    4

    Hải Dương

    Quyết định 55/2019/QĐ-UBND

    5

    Hưng Yên

    Quyết định 40/2019/QĐ-UBND

    6

    Hải Phòng

    Quyết định 54/2019/QĐ-UBND

    7

    Nam Định

    Quyết định 46/2019/QĐ-UBND

    8

    Ninh Bình

    Quyết định 48/2019/QĐ-UBND

    9

    Thái Bình

    Quyết định 22/2019/QĐ-UBND

    10

    Vĩnh Phúc

    Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND

    Các tỉnh Tây Bắc

    11

    Lào Cai

    Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND

    12

    Yên Bái

    Quyết định 28/2019/QĐ-UBND

    13

    Điện Biên

    Quyết định 53/2019/QĐ-UBND

    14

    Hòa Bình

    Quyết định 57/2019/QĐ-UBND

    15

    Lai Châu

    Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND

    16

    Sơn La

    Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

    Các tỉnh Đông Bắc

    17

    Hà Giang

    Quyết định 28/2019/QĐ-UBND

    18

    Cao Bằng

    Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND

    19

    Bắc Kạn

    Quyết định 31/2019/QĐ-UBND

    20

    Lạng Sơn

    Quyết định 32/2019/QĐ-UBND

    21

    Tuyên Quang

    Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND

    22

    Thái Nguyên

    Quyết định 46/2019/QĐ-UBND

    23

    Phú Thọ

    Quyết định 20/2019/QĐ-UBND

    24

    Bắc Giang

    Quyết định 1025/QĐ-UBND

    25

    Quảng Ninh

    Quyết định 42/2019/QĐ-UBND

    Các tỉnh Bắc Trung Bộ

    26

    Thanh Hoá

    Quyết định 44/2019/QĐ-UBND

    27

    Nghệ An

    Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND

    28

    Hà Tĩnh

    Quyết định 61/2019/QĐ-UBND

    29

    Quảng Bình

    Quyết định 40/2019/QĐ-UBND

    30

    Quảng Trị

    Quyết định 49/2019/QĐ-UBND

    31

    Thừa Thiên Huế

    Quyết định 80/2019/QĐ-UBND

    Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ

    32

    Đà Nẵng

    Quyết định 09/2020/QĐ-UBND

    33

    Quảng Nam

    Quyết định 24/2019/QĐ-UBND

    34

    Quảng Ngãi

    Quyết định 11/2019/QĐ-UBND

    35

    Bình Định

    Quyết định 65/2019/QĐ-UBND

    36

    Phú Yên

    Quyết định 53/2019/QĐ-UBND

    37

    Khánh Hoà

    Quyết định 04/2020/QĐ-UBND

    38

    Ninh Thuận

    Quyết định 14/2020/QĐ-UBND

    39

    Bình Thuận

    Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND

    Các tỉnh Tây Nguyên

    40

    Kon Tum

    Quyết định 30/2019/QĐ-UBND

    41

    Gia Lai

    Nghị quyết 201/NQ-HĐND

    42

    Đắk Lắk

    Quyết định 22/2020/QĐ-UBND

    43

    Đắk Nông

    Quyết định 08/2020/QĐ-UBND

    44

    Lâm Đồng

    Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND

    Các tỉnh Đông Nam Bộ

    45

    TP Hồ Chí Minh

    Quyết định 02/2020/QĐ-UBND

    46

    Bình Phước

    Quyết định 18/2020/QĐ-UBND

    47

    Bình Dương

    Quyết định 36/2019/QĐ-UBND

    48

    Đồng Nai

    Quyết định 49/2019/QĐ-UBND

    49

    Tây Ninh

    Quyết định 57/2019/QĐ-UBND

    50

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Quyết định 38/2019/QĐ-UBND

    Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

    51

    Cần Thơ

    Quyết định 19/2019/QĐ-UBND

    52

    Long An

    Quyết định 74/2019/QĐ-UBND

    53

    Đồng Tháp

    Quyết định 36/2019/QĐ-UBND

    54

    Tiền Giang

    Quyết định 32/2020/QĐ-UBND

    55

    An Giang

    Quyết định 70/2019/QĐ-UBND

    56

    Bến Tre

    Quyết định 47/2019/QĐ-UBND

    57

    Vĩnh Long

    Quyết định 37/2019/QĐ-UBND

    58

    Trà Vinh

    Quyết định 35/2019/QĐ-UBND

    59

    Hậu Giang

    Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND

    60

    Kiên Giang

    Quyết định 03/2020/QĐ-UBND

    61

    Sóc Trăng

    Quyết định 33/2019/QĐ-UBND

    62

    Bạc Liêu

    Quyết định 372/2019/QĐ-UBND

    63

    Cà Mau

    Quyết định 41/2019/QĐ-UBND

    Bạn đang đọc bài viết [Cập nhật] Bảng giá đất 63 tỉnh thành giai đoạn 2020 - 2024. Thông tin phản ánh, liên hệ đường dây nóng : 0917 681 188 Hoặc email: [email protected]

    Tin mới