Giá heo hơi hôm nay 21/9: Tiếp tục tăng ở nhiều địa phương
Giá heo hơi hôm nay 21/9, tiếp tục tăng thêm 1.000 đồng/kg tại nhiều địa phương ở 3 miền, dao động trong khoảng từ 63.000 - 70.000 đồng/kg.
- Tại miền Bắc, giá heo hơi tăng 1.000 đồng/kg tại các tỉnh: Bắc Giang, Yên Bái, Hưng Yên, Hải Dương và Hà Nam.
Hiện tại, ngoài hai tỉnh Lào Cai và Nam Định đang giao dịch heo hơi với giá 67.000 đồng/kg, thương lái tại các địa phương còn lại trong khu vực thu mua trong khoảng 68.000 - 70.000 đồng/kg.
- Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá heo hơi khá ổn định.
Đắk Lắk là tỉnh duy nhất thay đổi tại khu vực này trong phiên sáng nay, đạt 65.000 đồng/kg. Tại các địa phương còn lại, giá heo hơi vẫn đi ngang trong khoảng 63.000 - 67.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam, giá heo hơi tăng thêm 1.000 đồng/kg tại Bình Dương, Đồng Nai và An Giang.
Hiện tại, giá heo hơi tại thị trường này đang dao động trong khoảng 63.000 - 65.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay trên cả nước ngày 21/9/2024
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 69.000 | +1.000 |
Yên Bái | 68.000 | +1.000 |
Lào Cai | 67.000 | - |
Hưng Yên | 69.000 | +1.000 |
Hải Dương | 68.000 | +1.000 |
Nam Định | 67.000 | - |
Thái Nguyên | 69.000 | +1.000 |
Phú Thọ | 69.000 | - |
Thái Bình | 69.000 | - |
Hà Nam | 69.000 | +1.000 |
Vĩnh Phúc | 66.000 | - |
Hà Nội | 70.000 | - |
Ninh Bình | 68.000 | - |
Tuyên Quang | 69.000 | - |
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá | 67.000 | - |
Nghệ An | 67.000 | - |
Hà Tĩnh | 65.000 | - |
Quảng Bình | 65.000 | - |
Quảng Trị | 64.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 64.000 | - |
Quảng Nam | 65.000 | - |
Quảng Ngãi | 64.000 | - |
Bình Định | 64.000 | - |
Khánh Hoà | 64.000 | - |
Lâm Đồng | 63.000 | - |
Đắk Lắk | 65.000 | +1.000 |
Ninh Thuận | 63.000 | - |
Bình Thuận | 64.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 64.000 | - |
Đồng Nai | 66.000 | +1.000 |
TP.HCM | 65.000 | - |
Bình Dương | 66.000 | +1.000 |
Tây Ninh | 65.000 | - |
Vũng Tàu | 65.000 | - |
Long An | 64.000 | - |
Đồng Tháp | 65.000 | - |
An Giang | 66.000 | +1.000 |
Vĩnh Long | 65.000 | - |
Cần Thơ | 65.000 | - |
Kiên Giang | 63.000 | - |
Hậu Giang | 64.000 | - |
Cà Mau | 65.000 | - |
Tiền Giang | 62.000 | - |
Bạc Liêu | 63.000 | - |
Trà Vinh | 63.000 | - |
Bến Tre | 64.000 | - |
Sóc Trăng | 64.000 | - |
H.A