Giá heo hơi hôm nay 23/8: Tăng rải rác ở miền Bắc và miền Trung
Giá heo hơi hôm nay 22/8, tăng 1.000 đồng/kg ở miền Bắc và miền Trung, dao động trong khoảng từ 61.000 - 66.000 đồng/kg.
- Tại miền Bắc, giá heo hơi tăng 1.000 đồng/kg tại tỉnh Hà Nam, hiện ở mức 66.000 đồng/kg.
Các tỉnh, thành còn lại duy trì đi ngang so với ngày hôm qua.
Giá giao dịch hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 64.000 - 66.000 đồng/kg.
- Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá heo hơi tăng rải rác 1.000 đồng/kg.
Cụ thể, hai tỉnh Quảng Trị và Đắk Lắk cùng điều chỉnh giá thu mua lên chung mức 62.000 đồng/kg.
Heo hơi tại các tỉnh còn lại vẫn được giao dịch với giá không đổi trong ngày hôm nay.
Hiện tại, giá thu mua heo hơi ở khu vực miền Trung, Tây Nguyên trong khoảng 61.000 - 65.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam, giá heo hơi đi ngang trên diện rộng.
Trong đó, thương lái ở Vũng Tàu, An Giang, Cần Thơ và Cà Mau đang thu mua heo hơi với giá cao nhất là 64.000 đồng/kg.
Các tỉnh thành còn lại duy trì giao dịch với giá 62.000 - 63.000 đồng/kg, tùy khu vực.
Giá heo hơi khu vực miền Nam dao động trong khoảng 62.000 - 64.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay trên cả nước ngày 23/8/2024
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 66.000 | - |
Yên Bái | 65.000 | - |
Lào Cai | 64.000 | - |
Hưng Yên | 66.000 | - |
Nam Định | 65.000 | - |
Thái Nguyên | 65.000 | - |
Phú Thọ | 65.000 | - |
Thái Bình | 66.000 | - |
Hà Nam | 66.000 | +1.000 |
Vĩnh Phúc | 65.000 | - |
Hà Nội | 66.000 | - |
Ninh Bình | 64.000 | - |
Tuyên Quang | 65.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá | 65.000 | +1.000 |
Nghệ An | 64.000 | - |
Hà Tĩnh | 64.000 | - |
Quảng Bình | 64.000 | - |
Quảng Trị | 62.000 | +1.000 |
Thừa Thiên Huế | 62.000 | - |
Quảng Nam | 63.000 | - |
Quảng Ngãi | 63.000 | - |
Bình Định | 61.000 | - |
Khánh Hoà | 62.000 | - |
Lâm Đồng | 63.000 | - |
Đắk Lắk | 62.000 | +1.000 |
Ninh Thuận | 62.000 | - |
Bình Thuận | 63.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 62.000 | - |
Đồng Nai | 63.000 | - |
TP.HCM | 62.000 | - |
Bình Dương | 63.000 | - |
Tây Ninh | 63.000 | - |
Vũng Tàu | 64.000 | - |
Long An | 63.000 | - |
Đồng Tháp | 63.000 | - |
An Giang | 64.000 | - |
Vĩnh Long | 63.000 | - |
Cần Thơ | 64.000 | - |
Kiên Giang | 63.000 | - |
Hậu Giang | 63.000 | - |
Cà Mau | 64.000 | - |
Tiền Giang | 62.000 | - |
Bạc Liêu | 62.000 | - |
Trà Vinh | 62.000 | - |
Bến Tre | 62.000 | - |
Sóc Trăng | 63.000 | - |
H.A