Giá heo hơi hôm nay 14/6: Tăng giảm 1.000 đồng/kg ở cả ba miền
Giá heo hơi hôm nay 14/6, tăng giảm 1.000 đồng/kg ở cả ba miền, dao động trong khoảng từ 66.000 - 71.000 đồng/kg.
- Tại miền Bắc, giá heo hơi ghi nhận tăng nhẹ 1.000 đồng/kg tại tỉnh Yên Bái, hiện đang ở mức 69.000 đồng/kg.
Các tỉnh thành còn lại không ghi nhận biến động mới về giá so với ngày hôm qua.
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc trong khoảng 68.000 - 71.000 đồng/kg.
- Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá heo hơi tăng rải rác 1.000 đồng/kg.
Cụ thể, hai tỉnh Đắk Lắk và Khánh Hòa điều chỉnh giá thu mua lên tương ứng là 66.000 đồng/kg và 67.000 đồng/kg.
Thương lái tại các tỉnh còn lại tiếp tục giao dịch heo hơi với giá ổn định.
Hiện tại, giá heo hơi ở khu vực miền Trung, Tây Nguyên trong khoảng 66.000 - 69.000 đồng/kg.
- Tại miền Nam, giá heo hơi giảm nhẹ 1.000 đồng/kg tại Vũng Tàu, ghi nhận ở mức 68.000 đồng/kg.
Heo hơi tại các tỉnh thành khác tiếp tục được giao dịch với giá không đổi.
Ở khu vực phía Nam hôm nay, giá thu mua dao động trong khoảng 66.000 - 69.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay trên cả nước ngày 14/6/2024
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang | 70.000 | - |
Yên Bái | 69.000 | +1.000 |
Lào Cai | 68.000 | - |
Hưng Yên | 70.000 | - |
Nam Định | 68.000 | - |
Thái Nguyên | 69.000 | - |
Phú Thọ | 69.000 | - |
Thái Bình | 71.000 | - |
Hà Nam | 70.000 | - |
Vĩnh Phúc | 70.000 | - |
Hà Nội | 69.000 | - |
Ninh Bình | 68.000 | - |
Tuyên Quang | 69.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá | 68.000 | - |
Nghệ An | 69.000 | - |
Hà Tĩnh | 67.000 | - |
Quảng Bình | 67.000 | - |
Quảng Trị | 66.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 67.000 | - |
Quảng Nam | 66.000 | - |
Quảng Ngãi | 67.000 | - |
Bình Định | 67.000 | - |
Khánh Hoà | 67.000 | +1.000 |
Lâm Đồng | 69.000 | - |
Đắk Lắk | 66.000 | +1.000 |
Ninh Thuận | 67.000 | - |
Bình Thuận | 68.000 | - |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam
Địa phương | Giá (đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước | 68.000 | - |
Đồng Nai | 68.000 | - |
TP.HCM | 68.000 | - |
Bình Dương | 69.000 | - |
Tây Ninh | 68.000 | - |
Vũng Tàu | 68.000 | -1.000 |
Long An | 69.000 | - |
Đồng Tháp | 69.000 | - |
An Giang | 68.000 | - |
Vĩnh Long | 68.000 | - |
Cần Thơ | 68.000 | - |
Kiên Giang | 67.000 | - |
Hậu Giang | 66.000 | - |
Cà Mau | 69.000 | - |
Tiền Giang | 67.000 | - |
Bạc Liêu | 67.000 | - |
Trà Vinh | 68.000 | - |
Bến Tre | 67.000 | - |
Sóc Trăng | 69.000 | - |
H.A